tua lại trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: rewind (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với tua lại chứa ít nhất 99 câu. Trong số các hình khác: Ta sẽ tua lại, được không, quên chuyện này đi. ↔ Let's just rewind the tape and, you know, forget this happened. .
Dịch trong bối cảnh "BẠN CÓ THỂ TUA LẠI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "BẠN CÓ THỂ TUA LẠI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
And if I fast-forward who knows how long I will fast-forward for. Tua nhanh hoặc quay ngược một bài hát. Fast forwarding it or backtracking to one particular song. Anh đã nhấn nút tua nhanh. You hit the fast-forward button. tua rua. tua máy. vòng tua. Vậy thì mọi thứ mà tôi tua nhanh.
Dịch trong bối cảnh "VÒNG TUA" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "VÒNG TUA" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Trong tiếng Anh, "Tua Vít" là Screwdriver. Screwdriver là một từ ghép được tạo nên từ hai thành phần chính là từ screw - ốc ít và danh từ driver - người lái. Từ này được tạo thành từ phương thức hoạt động chính của từ vựng "Tua Vít" trong tiếng Anh.
tua bằng Tiếng Anh. Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 6 phép dịch tua , phổ biến nhất là: tour, fringe, feeler . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của tua chứa ít nhất 201 câu.
6wmzY2.
Bản dịch Khi nào chúng mình lại đi chơi tiếp nhé? Would you like to meet again? Ví dụ về cách dùng Vui lòng gửi lại cho chúng tôi bản hợp đồng có chữ ký trong vòng 10 ngày sau khi nhận được. Please return a signed copy of the contract no later than 10 days of the receipt date. ... luôn mang lại thành quả công việc với chất lượng cao và đúng tiến độ. ...consistently produces high quality work in a timely fashion. Rất tiếc là vào ngày đặt phòng tôi lại bị trùng lịch. Liệu tôi có thể dời ngày đặt phòng được không? Unfortunately I am double booked on the day we arranged. Would it be possible to reserve the room for another date? Như có thể thấy trong biểu đồ, số/lượng... tăng nhanh từ... đến... sau đó tụt mạnh và quay trở lại mức ban đầu. According to the diagram, the number of…rose sharply between…and…, before plunging back down to its original level. Rất tiếc là tôi lại bị trùng lịch vào cuộc hẹn của chúng ta. Liệu ông/bà có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không? Unfortunately I am double booked on the day we arranged to meet. Would it be possible to make another date? lại... The first…, by contrast, the second… Lần mắc lại dây điện gần đây nhất là khi nào? When was it last rewired? Khi nào chúng mình lại đi chơi tiếp nhé? Would you like to meet again? Nghiên cứu này còn mang lại nhiều ứng dụng thực tiễn. Trước hết,... rất dễ hiểu và có ý nghĩa đối với các nhà chiến lược học. The current study has practical implications as well. First, ...is intuitively appealing and is easily understood by strategists. nói đi nói lại một điểm quan trọng đến phát chán Mong bạn sớm khỏe lại. Thinking of you. May you feel better soon. ., ... lại là... …by contrast with… is/are… ở lại để đồng hành cùng ai cho khỏi cô đơn Tại sao chủ nhà lại chuyển đi? Why are the vendors moving? Tôi muốn trả lại món đồ này. I would like to return this. Tôi xin lỗi vì đã không chuyển tiếp email này sớm hơn cho ông/bà, nhưng do lỗi đánh máy mà email đã dội lại với thông báo "không rõ người nhận." I apologise for not forwarding the message sooner, but due to a typing error your mail was returned marked "user unknown". Tôi sẽ quay lại trong chốc lát Tôi muốn được hoàn lại tiền! đấu trang chống lại điều gì
Chỉ chủ nhà và đồng chủ nhà mới có thể tạm dừng, phát,Only the host and the co-host can pause, play,Hạn chế duy nhất của trang web này là bạn không thể quay lại và tua lại video và khoản thanh toán của nó cũng rất ít so với các trang web khác như only drawback of this site is that you cannot go back and rewind the videos and its payout is also very less compared to other sites like đồ bị thương bởi đạn pháo và những cây kiếm trắngcủa Hiệp sĩ Cung điện cứ khôi phục chính nó như một video tua apostle that was hurt by the cannonballs andthe Temple Knights' white swords restored itself like rewinding a Tua lại 2018' của YouTube có hơn 100 nhân vật nổi tiếng và ngôi sao trên YouTube- và chúng tôi đã tìm thấy mỗi người trong số họ[ 2].YouTube's'Rewind 2018' video features more than 100 celebrities and YouTube stars- and we found every single one of bỏ toàn bộ mất reels và chức năng video thông qua tua lại tua lại phim dự kiến để mà họ có thể được tìm thấy một lần nữa các sản full take up reels and function video through rewinding products to rewind expected movies in order that they could be found với bất kỳ khó khăn nào, chỉ cần tua lại hoặc tạm dừng video và dành một phút để đọc và tiếp thu những gì mà ca sỹ đang any tricky bits, simply rewind or pause the video and take a minute to read and soak up what's being ứng dụng hữu ích của việc dự đoán mạng làviệc thích ứng chất lượng video trong quá trình tua lại, chúng tôi sẽ mô tả trong phần sau useful application of network prediction is to adapt video quality during playback, which we describe in the following là một video trên YouTube, bạn có thể tua lại hoặc tua tiến qua những phần bạn không muốn it's a YouTube video, you can rewind or let it buffer, skipping through the parts you don't want to nhớ của con người không hoạt động như một băng video có thể được tua lại và ghép lại, với mỗi lần xem cho thấy các sự kiện tương tự theo cùng một thứ memory does not operate like a video tape that can be rewound and rewatched, with every viewing revealing the same events in the same Learning cho phépsinh viên xem bài giảng trên video với tốc độ mong muốn, dừng lại, tua lại và phát lại nếu cần Learning enables students to watch the lecture on video at his/her desired speed, stop, re-wind and replay it if 3 giây trong 2 giây, sau đó tua lại và xem lại 2 giây đầu tiên thì Facebook sẽ không tính đây là lượt xem video trong tối thiểu 3 giây vì lượt phát lại không được video for 2 seconds, then rewinds the video and rewatches the first 2 seconds, this does not count as a 3-second video view because replays are có thể xem lại và tua lại để xem những gì đã xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định- sử dụng Lịch sử video của can review and rewind to see what happened within a certain period of time- using its Video các liên lạc của một nút,các nhà khai thác có thể xem một video hướng dẫn ngắn giải thích làm thế nào để giải quyết các vấn đề như tải lại phương tiện truyền thông, đầu in và trục lăn bảo trì, vv Người dùng có thể dễ dàng tạm dừng, tua lại, nhanh chóng chuyển tiếp và phát lại những đoạn phim này để đảm bảo họ có theo đúng quy the touch of abutton, operators can view a short tutorial video that explains how to address issues such as reloading media, print head and platen maintenance, etc. Users can easily pause, rewind, fast forward and replay these videos to ensure they have followed the correct có thể tua lại các video, phim và chương trình TV nhiều lần bạn can rewatch the videos, movies and TV shows as many times as you vào đây là tất cả hoạt động của con bạn trên YouTube và YouTube Kids,tìm kiếm dữ liệu để nhấp vào các video được đề xuất để tua lại và thời lượng to this is all your child's activity on YouTube and YouTube Kids,Hiện tại, phần mềm này chỉ tương thích với hai chương trình là iTunes và Spotify,cho phép người dùng điều khiển nhạc và tua lại đoạn video bằng các cử chỉ tay được ghi lại và chuyển tiếp đến camera iSight của compatible with just two programs, iTunes and Spotify,the Flutter app for Mac allows users to control music and video playback by making hand gestures that are recorded and relayed by the PC's built-in iSight thế nữa, vì các lớp này dành cho thiết kế nộithất được phân phối dưới dạng video mà bạn có thể xem chúng bao nhiêu lần tùy thích và bạn có thể nhanh chóng chuyển tiếp hoặc tua lại nếu bạn bỏ lỡ điều gì more, because these classes for interior design are delivered as videos you can watch them as often as you like and you can fast forward or rewind if you missed tôi xem video và tua lại những cảnh quay, tôi đã được trở về nơi tôi đã đến và cảm giác được kết nối nhiều hơn với thế giới. I have transported back to where I was and feel even more connected to the ra, trên một số thiết bị, ứng dụng điều khiển từ xa của Android TV sẽ kiểmsoát hoàn toàn việc phát lại video để chuyển tiếp và tua on some devices, the Android TV remotecontrol app will fully control video playback for fast forward and dàng tua đi hoặc tua lại 10 giây bằng cách chạm đúp vào phía bên trái và phải của trình phát rewind or leave 10 seconds forward by double-tapping on the left and right edge of the video khi hoàn thành, nó sẽ kết hợp tất cả chúng lại với nhau ngay lập tức, tạo ra một videotua nhanh thời gian và bạn có thể chia sẻ ngay lập it's complete, it stitches them all together right there, creating a speedy time-lapse video you can instantly về và streaming video theo yêu cầu trên hệ thống cung cấp cho người dùng một tập hợp lớn các chức năng của một chương trình VCR bao gồm cả tạm dừng, tua tới, tua nhanh, chậm về phía trước, quay lại chậm, nhảy đến trước/ sau khung v. v….Download and streaming video on demand systems provide the user with a large subset of VCR functionality including pause, fast forward, fast rewind, slow forward, slow rewind, jump to previous/future frame tiên là nó cho chạy video của bạn trước vàsau đó làm tua ngược lại video của recommend creating your character first andthen making the rest of your xem video' Tua lại' hàng năm của YouTube bắt đầu cuộc nội the annual review of events on YouTube began a civil dàng tua đi hoặc tua lại 10 giây bằng cách chạm đúp vào phía bên trái và phải của trình phát rewind or skip forwards 10 seconds by double-tapping on the left and right sides of the video player.
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Bennett also reiterated that the team was not for sale and dismissed attempts by local groups to repurchase the team. Different uses of language tend to reiterate the respective positions of each participant. The writer often reiterates his love for both countries. Drawing in detail from the case studies, the publication reiterates the importance of a suitable enabling environment. Team management repeatedly reiterated that they were not interested in moving him to another team. You could also have small applications, such as cellphones, because fuel cells can be miniaturized. As a solution, the team miniaturized certain components of the camera and made sure the probe itself could do some of the processing internally. But surely that will change as we continue to miniaturize and rely more heavily on technology as part of our lives? We miniaturized gaming consoles and made them easily transportable. They say that miniaturizing all server components so that several servers can fit onto a computer chip would increase processing speed. làm cho ưa chuộng lại động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
tua lại tiếng anh là gì