Xếp hạng: 1 (326 lượt đánh giá) Xếp hạng cao nhất: 5. Xếp hạng thấp nhất: 2. Tóm tắt: Nghĩa là gì: consume consume /kən'sju:m/. ngoại động từ. thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa). dùng, tiêu thụ. this engine consumes a ton of coal per hour: …. Những thông tin chia sẻ bên trên về 1 Verb (used with object) 1.1 to prevent injury, decay, waste, or loss of. 1.2 to use or manage (natural resources) wisely; preserve; save. 1.3 Physics, Chemistry . to hold (a property) constant during an interaction or process. 1.4 to preserve (fruit) by cooking with sugar or syrup. 2 Noun. Conserve is to protect something from harm or destruction. Store is to collect something for future use. Tìm hiểu về các tính năng của HiNative Premium. Close Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm. Tìm câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm từ b, Dầu FO 5w-30. Đây là một loại dầu tổng hợp toàn phần chất lượng cao. Loại dầu này trái ngược với dầu ATF - loại dầu có nguyên liệu từ thiên nhiên thì loại dầu này lại được pha chế hoàn toàn từ những chất trong phòng thí nghiệm. Loại dầu tổng hợp này cũng có RAVENOL FO 5W30 là dầu tổng hợp toàn phần chất lượng cao dành cho xe tay ga và ô tô với tính ma sát thấp tích hợp công nghệ Cleansynto, được tạo ra từ dầu gốc đặc biệt cao cấp bảo toàn độ nhớt tối ưu qua thời gian. Đạt chuẩn tiết kiệm nhiên liệu SN Energy Conserving. lấy/tạo ra/sản xuất điện từ năng lượng gió, mặt trời và sóng. build/develop a (50-megawatt/offshore) wind farm. xây dựng/phát triển nguồn năng lượng gió (50 MW/xa bờ) install/be fitted with/be powered by solar panels. lắp đặt/được cung cấp năng lượng bởi các tấm pin mặt trời. d4Fw. Dictionary Học tiếng Anh miễn phí Tiếng Anh theo chủ đề Cụm từ tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp Từ điển Anh - Nhật - Việt /kənˈsɚv/ Danh Từ mứt, mứt quả Động từ giữ gìn, duy trì, bảo tồn, bảo toàn to conserve one's strength giữ gìn sức khoẻ; bảo toàn lực lượng chế thành mứt Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày Học tiếng Anh theo chủ đề Danh từ thông dụng trong tiếng Anh Động từ thông dụng trong tiếng Anh Tính từ thông dụng trong tiếng Anh 200 cụm từ tiếng Anh phổ biến hay gặp hàng ngày Tổng hợp 160 cụm từ tiếng Anh hay sử dụng trong giao tiếp hàng ngày 50 cụm từ tiếng Anh thông dụng được sử dụng hằng ngày Học tiếng Anh theo chủ đề Hỏi đường Học tiếng Anh theo chủ đề thời tiết Bài viết mới nhất Ngữ pháp, cách dùng câu điều kiện - Conditional sentences Have To vs Must trong tiếng Anh Simple present tense - Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh – Present Continuous Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh - The past simple tense Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh - The past continuous tense Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh - Present perfect tense Những cách chúc cuối tuần bằng tiếng Anh Đặt câu hỏi với When trong tiếng Anh Cách đặt câu hỏi với What trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions Cách đặt câu hỏi với Where trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions Cách đặt câu hỏi với Who trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions Đoạn hội thoại tiếng Anh tại ngân hàng English Japanese conversation at the bank Japanese English conversation at the airport Đoạn hội thoại tiếng Anh tại sân bay hay sử dụng Mẫu câu tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp hằng ngày Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp tại rạp chiếu phim Talking about the weather in Japanese Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp tại ngân hàng Làm sao để nói tiếng anh lưu loát? /'kɔnvəs/ Thông dụng Nội động từ Nói chuyện, chuyện trò to converse with someone about something chuyện trò với ai về việc gì Danh từ toán học đảo đề Tính từ Trái ngược, nghịch đảo converse theorem toán học định lý đảo Hình thái từ V-ed conversed Chuyên ngành Toán & tin đảo // định lý đảo; điều khẳng định ngược lại Xây dựng trái Điện lạnh giá trị ngược phần đảo Kỹ thuật chung chuỗi hội tụ hội thoại nghịch đảo định lý đảo Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective antipodal , antipodean , antithetical , contradictory , contrary , counter , counterpole , different , reverse , reversed , transposed , antonymic , antonymous , diametric , diametrical , opposing , polar noun antipode , antipole , antithesis , contra , contrary , counter , counterpole , inverse , obverse , other side , reverse , chat , colloquy , confabulation , dialogue , discourse , speech , talk , communion , intercommunication , intercourse , antipodes , antonym verb chat , chew the fat , chitchat * , commune , confer , discourse , exchange , gab * , parley , rap * , schmooze , speak , use , yak * , confabulate , talk , antipode , antithesis , association , chin , colloque , consort , convert , dialogue , obverse , opposite , palaver , reverse Từ trái nghĩa Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Kelvin himself originated the notion of circulation and proved that in an inviscid fluid circulation around a material contour would be conserved. It has also conserved some of the cells of the original prison. It was envisaged that many people think that nature takes care of itself hence no need for local communities to conserve environment. The heat from livestock kept the house warm, and constructing one building instead of several separate buildings conserved timber and the need to move it. This version conserves various summaries or expansions of the biographies of the saints. With regard to his economic record, he has drawn mixed reviews from fiscally conservative interest groups. The fact that these national mottoes appear on the edge has caused some conservative commentators to decry the designs. She is very conservative and have her own views. Conservatives and reactionists stick blindly to the old systems. Finite volume schemes are conservative as cell averages change through the edge fluxes. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Laban Dictionary trên mobile conserve /kən'sɜv/ Động từ bảo vệ, bảo tồn, bảo toàn bảo vệ sức khỏe luật mới nhằm bảo vệ thú hoang dại trong vùng Danh từ thường số nhiều mứt quả, mứt trái cây * Các từ tương tựconserver verb -serves; -served; -serving [+ obj] to keep something safe from being damaged or destroyed to use something carefully in order to prevent loss or waste noun plural -serves [count, noncount] a sweet food made by cooking pieces of fruit with sugar verb Conserve your energy for later, when we get near the top These buildings should be conserved for later generations

tính từ của conserve